絲 ti (12n)

1 : Tơ tằm.
2 : Phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là ti. Như thù ti 蛛絲 mạng nhện, vũ ti 雨絲 mưa dây, v.v.
3 : Tiếng ti. Như đàn nhị phải dùng dây tơ mới gảy mới kéo ra tiếng được nên gọi là tiếng ti.
4 : Ti, một phần trong mười vạn phần gọi là một ti 絲. Mười ti 絲 là một hào 毫.