給 cấp (12n)

1 : Ðủ dùng. Như gia cấp nhân túc 家給人足 nhà no người đủ.
2 : Ðủ, cấp giúp, giúp thêm cho. Chức quan chực sẵn chờ khi sai khiến gọi là cấp sự 給事, về sau dùng như chức ngự sử là cấp gián 給諫.
3 : Bẻo lẻo, lém mép. Như ngữ nhân dĩ khẩu cấp 禦人以口給 (Luận ngữ 論語) lấy lời bẻo lẻo mà chống người.
4 : Cung cấp.