絡 lạc (12n)

1 : Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ty 絡絲 quay tơ, nghĩa là quân tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. Như lung lạc 籠絡, liên lạc 連絡, lạc dịch 絡繹 đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
2 : Ðan lưới, mạng. Lấy dây mùi đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc 網絡, anh lạc 纓絡 tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
3 : Cái dàm ngựa.
4 : Khuôn vây. Như thiên duy địa lạc 天維地絡 nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
5 : Bao la. Như võng lạc cổ kim 網絡古今 bao la cả xưa nay.
6 : Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Như kinh lạc 經絡, mạch lạc 脈絡, v.v.
7 : Thó quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Như quất lạc 橘絡 thớ quả quít.