絞 giảo, hào (12n)

1 : Vắt, thắt chặt. Như giảo thủ cân 絞毛巾 vắt khăn tay.
2 : Hình giảo, hình thắt cổ cho chết gọi là giảo.
3 : Sỗ sàng.
4 : Một âm là hào. Mùi xanh vàng.
5 : Cái đai liệm xác.