絕 tuyệt (12n)

1 : Ðứt, phàm cái gì sấn đứt ngang đều gọi là tuyệt. Như tuyệt lưu nhi độ 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà sang.
2 : Dứt, hết. Như tuyệt mệnh 絕命 chết mất, tuyệt tự 絕嗣 không có con cháu gì, v.v.
3 : Tuyệt vô. Như tuyệt đối tán thành 絕對贊成 hết sức tán thành, ý nói tán thành đến kỳ cùng.
4 : Có một không hai. Như tuyệt sắc 絕色 đẹp lạ.
5 : Cách tuyệt không thông. Như tuyệt địa 絕地 nơi cách tuyệt không thông ra đâu cả.
6 : Cự tuyệt, tuyệt hẳn không chơi với nữa là tuyệt giao 絕交.
7 : Rất, tiếng trợ từ. Như tuyệt trọng kỳ nhân 絕重其人 rất trọng người ấy.
8 : Tuyệt cú 絕句, lối thơ có bốn câu, cũng gọi là tứ tuyệt 四絕. Câu có bảy chữ gọi là thất tuyệt 七絕. Câu có năm chữ gọi là ngũ tuyệt 五絕.