終 chung (11n)

1 : Hết. Như chung nhật bất thực 終日不食 hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi 阮薦 : chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa.
2 : Sau. Như thủy chung 始終 trước sau.
3 : Trọn. Như chung chí bại vong 終至敗亡 trọn đến hỏng mất.
4 : Chết. Như thọ chung 壽終 chết lành, được hết tuổi trời.
5 : Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung 一終.
6 : Một năm cũng gọi là chung.
7 : Ðã.
8 : Ðất vuông nghìn dặm gọi là chung.