索 tác, sách (10n)

1 : Dây tơ.
2 : Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây.
3 : Phép độ.
4 : Tan tác. Như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v.
5 : Hết. Như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu.
6 : Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.