素 tố (10n)

1 : Tơ trắng.
2 : Trắng nõn. Như tố thủ 素手 tay trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố. Như tố tâm 素心 lòng trong sạch. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả. Như phác tố 朴素 mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿素. Ðồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố. Như tố đoạn 素緞 đoạn trơn.
3 : Không, không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố sôn 素餐. Tấn Ðỗ Dư gọi đức Khổng Tử 孔子 là tố vương 素王 nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong 素封 cũng là do nghĩa ấy.
4 : Chất, nhà hóa học gọi nguyên chất là nguyên tố 元素. Bản tính người gọi là tình tố 情素.
5 : Chỗ quen cũ. Như dữ mỗ hữu tố 與某有素 cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao 素交 người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố 平素 vốn xưa, v.v.
6 : Vốn thường. Như Trung Dong nói tố phú quý 素富貴 vốn giàu sang, tố bần tiện 素貧賤 vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
7 : Tục gọi rau dưa là tố, cho nên ăn chay gọi là nhự tố 茹素.