納 nạp (10n)

1 : Vào. Như xuất nạp 出納 số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp. Như duyên nạp 延納, tiếp nạp 接納 đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ 納婦 cũng là do nghĩa ấy.
2 : Dâng nộp. Như nạp thuế 納稅 nộp thuế, nạp khoản 納欵 dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
3 : Thu nhận. Như tiếu nạp 笑納 vui lòng nhận cho.