紋 văn (10n)

1 : Vân, vằn gấm vóc. Vật gì có vằn có ngấn cũng gọi là văn. Như ba văn 波紋 vằn sóng.
2 : Văn ngân 紋銀 bạc nén, bạc đúc thành thoi trên có hoa vằn gọi là văn ngân, gọi tắt là văn.