粵 việt (13 n)

1 : Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ). Như việt hữu 粵有 bèn có.
2 : Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt 越. Tỉnh Quảng Ðông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.