簫 tiêu (19n)

1 : Cái tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. Nguyễn Du 阮攸 : Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn 簫鼓鼕鼕初出門 tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
2 : Cái đốc cung.