簇 thốc, thấu (17n)

1 : Sum họp, súm xít. Như nhất thốc 一簇 một bụi.
2 : Mũi tên, tục cái gì rất mới là thốc tân 簇新.
3 : Một âm là thấu. Thái thấu 太簇 tên luật nhạc.