篷 bồng (17n)

1 : Mái giắt lá. Ðan phên giắt lá để che mui thuyền gọi là bồng. Nguyễn Du 阮攸 : Ỷ bồng thiên lý vọng 倚篷千里望 dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm. Tục gọi bồng là cái buồm thuyền. Như trương bồng 張篷 dương buồm, lạc bồng 落篷 cuốn buồm, v.v.