算 toán (14n)

1 : Số vật. Như vô toán 無算 rất nhiều không tính xiết.
2 : Tính, tính số xem nhiều ít gọi là toán. Phép tính gọi là toán thuật 算術 hay toán học 算學.
3 : Mưu toan. Như toán kế 算計 toan tính.