筵 diên (13n)
1 : Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
2 : Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.
筵
筵
筵
1 : Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên.
2 : Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.