第 đệ (11n)

1 : Thứ đệ. Như đệ nhất 第一 thứ nhất, đệ nhị 第二 thứ hai, v.v.
2 : Nhưng, dùng làm trợ từ.
3 : Nhà cửa. Như môn đệ 門第.
4 : Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ 及第, thi hỏng gọi là lạc đệ 落第.