笙 sanh (11n)

1 : Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng hay.
2 : Cái chiếu. Như đào sanh 桃笙 thứ chiếu ken bằng đào trúc (chiếu trúc).