竟 cánh (11n)

1 : Trọn. Như cánh nhật 竟 trọn ngày, hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí trọn nên, v.v.
2 : Hết. Như trường tài vị cánh 長才未竟 chưa thả hết tài.
3 : Xong. Như độc cánh 讀竟 đọc sách xong.
4 : Dùng làm trợ từ. Như tất cánh 畢竟, cứu cánh 究竟 xét hết, kết cùng, xét đến cùng tột.