窒 trất (11n)

1 : Lấp, bức tức. Thở hút không được thông gọi là trất tức 窒息.
2 : Chất đạm khí lấy ở hóa học ra là trất tố 窒素.
3 : Mắc mứu. Như trất ngại nan hành 窒礙難行 mắc mứu khó đi.