穴 huyệt (5n)

1 : Hang, ngày xưa đào hang ở gọi là huyệt cư 穴居.
2 : Cái lỗ, các chỗ quan hệ ở thân thể người cũng gọi là huyệt.
3 : Huyệt, hố để mả. Ta gọi đào hố chôn xác là đào huyệt.
4 : Ðào.
5 : Bên.