穀 cốc (15n)

1 : Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc 五穀 năm thứ cốc, là đạo, thử, tắc, mạch, thục 稻、黍、稷、麥、菽 lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
2 : Hay, tốt lành. Như tiển cốc 戩穀 hay rất mực.
3 : Sống. Như Kinh Thi nói : Cốc tắc dị thất 穀則異室 sống thì khác nhà.
4 : Nuôi.
5 : Trẻ con.