稿 cảo (15n)

1 : Rơm rạ, lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿薦.
2 : Bản thảo. Như thi cảo 詩稿 bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁.

稿
稿
稿