稱 xưng, xứng (14n)

1 : Cân nhắc.
2 : Nói phao lên. Như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
3 : Danh hiệu. Như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
4 : Một âm là xứng. Cái cân.
5 : Xứng đáng.
6 : Vừa phải.
7 : Vay.