稟 bẩm, lẫm (13n)

1 : Vâng mệnh, bẩm mệnh.
2 : Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀.
3 : Bẩm phú, tính trời phú cho.
4 : Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.