稜 lăng, lắng (13n)

1 : Oai linh.
2 : Góc, vật gì có cạnh góc đều gọi là lăng.
3 : Một âm là lắng. Nhà làm ruộng chỉ ruộng xa gần nhiều ít là kỉ lắng 幾稜.