稍 sảo, sao (12n)

1 : Chút. Như sảo đa chút nhiều. Sảo sảo 稍稍 hơi hơi, một ít thôi.
2 : Thóc kho.
3 : Cách thành nhà vua 300 dặm gọi là sảo.
4 : Một âm là sao. Ngọn. Như thảo sao 草稍 ngọn cỏ.