程 trình (12n)

1 : Khuôn phép. Như chương trình 章程, trình thức 程式 đều nghĩa là cái khuôn phép để làm việc cả.
2 : Kỳ hẹn, việc làm hàng ngày, đặt ra các lệ nhất định, tất phải làm đủ mới thôi gọi là định trình 定程 hay khóa trình 課程.
3 : Cung đường, đường đi một thôi nghỉ gọi là nhất trình 一程.
4 : Con báo.
5 : Bảo.