秩 trật (10n)

1 : Trật tự, thứ tự.
2 : Phẩm trật, một tên riêng để định phẩm hàm quan to quan nhỏ.
3 : Cung kính.
4 : Mười năm gọi là một trật, bảy mươi tuổi gọi là thất trật 七秩, tám mươi tuổi gọi là bát trật 八秩, v.v.
5 : Lộc.
6 : Thường.