神 thần (10n)

1 : Thiên thần.
2 : Thần thánh, không ai lường biết được gọi là thần.
3 : Tinh thần, thần khí.
4 : Thần thông 神通 nhà Phật nói người ta vốn có tuệ tính thiên nhiên, thông suốt vô ngại, biến hoá bất thường, ai tu chứng được phần đó gọi là thần thông. Như thiên nhãn thông 天眼通 con mắt thần thông trông suốt hết mọi nơi, tha tâm thông 他心通 có thần thông biết tẫn lòng người khác.