祖 tổ (10n)

1 : Ông, người đẻ ra cha mình. Tổ tiên.
2 : Xa noi. Như Trọng Ny tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 ông Trọng Ny xa noi đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
3 : Tế tổ, lúc sắp ra đi làm lễ thần đường, gọi là tế tổ 祭祖. Nay gọi sự tiễn người đi xa là tổ tiễn 祖餞 là noi ý ấy.
4 : Tổ sư, tu hành đắc đạo, được đời tôn kính gọi là tổ.
5 : Quen, biết.
6 : Bắt chước.