祐 hữu (10n)

1 : Thần giúp. Khi thiên phụ nhân, quỷ thần bất hữu 欺天負人,鬼神不祐 (Lý Giai Phó 李娃傳) dối trời bỏ người, quỷ thần chẳng giúp.