磨 ma, má (16n)

1 : Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切磋琢磨. Tuân Tử 荀子 : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人之於文學也,猶玉之於琢磨也 người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
2 : Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨折.
3 : Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.