石 thạch (5n)

1 : Ðá.
2 : Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch.
3 : Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học 金石之學.
4 : Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch. Như thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ 石女 con gái không đủ bộ sinh đẻ.
5 : Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
6 : Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh.
7 : Bắn đá ra.
8 : Lớn, bền.