眠 miên (10n)

1 : Ngủ, nhắm mắt. Vi Ứng Vật 韋應物 : Sơn không tùng tử lạc, u nhân ưng vị miên 山空松子落,幽人應未眠 núi không trái tùng rụng, người buồn chưa ngủ yên.
2 : Các loài sâu bọ mới lột nằm yên bất động gọi là miên.
3 : Vật gì bày ngang cũng gọi là miên.
4 : Cây cối đổ rạp.