省 tỉnh (9n)

1 : Coi xét, Thiên tử đi tuần bốn phương gọi là tỉnh phương 省方. Mình tự xét mình cũng gọi là tỉnh. Như nội tỉnh bất cứu 內省不疚 (Luận ngữ 論語) xét trong lòng không có vết.
2 : Thăm hầu. Như thần hôn định tỉnh 晨昏定省 sớm tối thăm hầu.
3 : Mở to. Như phát nhân thâm tỉnh 發人深省 mở mang cho người biết tự xét kĩ.
4 : Dè, dè dặt. Như tỉnh kiệm 省儉 tằn tiện, giảm bớt sự phiền đi gọi là tỉnh sự 省事.
5 : Tỉnh, tiếng dùng để chia các khu đất trong nước.
6 : Cùng âm nghĩa với chữ tiễn 獮.