目 mục (5n)

1 : Con mắt.
2 : Lườm, nhìn kỹ (trố mắt nhìn).
3 : Khen, danh mục 名目 được người khen.
4 : Phẩm đề. Như mục chi vi thần phẩm 目之爲神品 khen là cái phẩm thần, nghĩa là bình phẩm cho là quý lạ.
5 : Ðiều kiện. Như khoa thi lấy học trò chia ra từng điều kiện gọi là khoa mục 科目.
6 : Chia từng ngăn như trong cái lưới, ngoài giường lưới gọi là cương 綱, những mắt dây nhỏ gọi là mục 目. Nói ví dụ về sự lớn nhỏ cùng ràng buộc nhau gọi là hoành cương tế mục 宏綱細目.
7 : Mục lục, trên đầu sách liệt kê các mục trong sách gọi là mục lục 目錄.
8 : Một người thống suất một số đông người gọi là đầu mục 頭目.
9 : Chỗ tinh thần thiết yếu.