益 ích (10n)

1 : Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
2 : Châu Ích (tên đất).
3 : Giàu có.
4 : Lợi ích.
5 : Giúp.
6 : Càng. Như như thủy ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.