盈 doanh (9n)

1 : Cái đồ đựng đầy.
2 : Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư 盈餘.
3 : Doanh doanh 盈盈 nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
4 : Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh 盈盈.