皇 hoàng (9n)

1 : To lớn, tiếng gọi tôn kính. Như hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha, v.v.
2 : Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇帝.
3 : Hoàng hoàng 皇皇 rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi. Như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君,則皇皇如也 (Mạnh Tử 孟子) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao.
4 : Ðường hoàng chính đại cao minh.
5 : Nhà không có bốn vách.
6 : Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
7 : Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
8 : Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
9 : Chỗ trước cửa buồng ngủ.