的 đích, để (8n)

1 : Thấy rõ, lộ ra ngoài. Như tiểu nhân chi đạo, đích nhiên nhi nhật vong 小人之道,的然而日亡 (Lễ Ký 禮記) đạo kẻ tiểu nhân bề ngoài rõ vậy mà ngày mất dần đi.
2 : Ðích thực, đích xác.
3 : Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích 目的.
4 : Ðấy, dùng làm trợ từ. Như hảo đích 好的 tốt đấy (dùng làm trợ từ đọc là chữ để).