百 bách, bá, mạch (6n)

1 : Trăm.
2 : Nhiều. Như bách tính 百姓 trăm họ.
3 : Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
4 : Một âm là mạch. Cố gắng. Như cự dược tam mạch 距躍三百 gắng nhảy ba bận.