發 phát (12n)

1 : Bắn ra. Như bách phát bách trúng 百發百中 bắn trăm phát tín cả trăm. Lúc mới ở trong mà phát ra ngoài cũng gọi là phát, phàm nhân có cái gì làm ra máy phát động mà phát ra ngay đều gọi là phát.
2 : Hưng khởi, hưng thịnh. Như phát tài 發射, phát phúc 發福, v.v.
3 : Tốt lên, lớn lên. Như phát dục 發育 lớn thêm, phát đạt 發達 nẩy nở thêm, v.v.
4 : Mở ra. Như phát minh 發明 tự tìm được cái gì mới chưa ai biết, cáo phát 告發 phát giác, cáo mách, v.v.
5 : Bắt đầu đi. Như triêu phát tịch chí 朝發夕至 sớm đi chiều đến.
6 : Chi phát ra. Như phát hướng 發餉 phát lương.
7 : Phát huy ra, nở ra. Như phát hoa 發花 nở hoa.
8 : Phân bố ra ngoài, phân phát.
9 : Phấn phát lên, tinh động ở trong phát bật ra ngoài không thể hãm được gọi là phát. Như phát phẫn 發憤 phát tức. 10 : Ðào lên, bới ra.
11 : Khiến.
12 : Ði mừng khánh thành nhà mới.