癉 đản, đan (17n)
1 : Ðau đớn.
2 : Ghét.
3 : Bệnh đản.
4 : Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hỏa đan 火癉.
癉
癉
癉
1 : Ðau đớn.
2 : Ghét.
3 : Bệnh đản.
4 : Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hỏa đan 火癉.