疋 sơ, nhã, thất (5n)

1 : Ðủ, chân.
2 : Một âm là nhã. Chính, ngày xưa dùng như chữ nhã 雅.
3 : Lại một âm là thất. Nếp, xếp, vải lụa gấp lại, mỗi nếp gọi là nhất thất 一疋.