疇 trù (19n)

1 : Ruộng cấy lúa.
2 : Nói sự đã qua gọi là trù tích 疇昔 tức như ta nói ngày nào vậy.
3 : Ðời đời giữ cái nghiệp nhà truyền lại gọi là trù. Ngày xưa giao các việc xem thiên văn và tính toán cho các quan thái sử đời đời giữ chức, cho nên gọi các nhà học tính là trù nhân 疇人.
4 : Loài, ông Cơ Tử bảo vua Vũ Vương những phép lớn của trời đất có chia làm chín loài, gọi là hồng phạm cửu trù 洪範九疇, lại gọi là cơ trù 箕疇.
5 : Cõi ruộng, chỗ luống này cách luống kia.
6 : Ai.
7 : Xưa.
8 : Ðôi, hai người là thất 匹, bốn người là trù 疇.