畫 họa, hoạch (12n)

1 : Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là họa.
2 : Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch. Như phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
3 : Ngăn trở. Như hoạch địa tự hạn 畫地自限 vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ.
4 : Mưu kế. Như mưu hoạch 謀畫, kế hoạch 計畫, v.v.
5 : Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.