番 phiên, phan, ba, bà (12n)

1 : Lần lượt. Như canh phiên 更番 đổi phiên (thay đổi nhau).
2 : Giống Phiên, đời sau gọi các nước ngoài là phiên cả. Như phiên bố 番布 vải tây, phiên bạc 番舶 tàu tây, v.v.
3 : Các người Thổ ở Ðài Loan cũng gọi là phiên.
3 : Một âm là phan. Tên huyện.
4 : Lại một âm là ba. Ba ba 番番 khỏe mạnh.
5 : Một âm nữa là bà. Già, lụ khụ.