略 lược (11n)

1 : Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 韜略 có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方略 sách chép về võ công.
2 : Cõi. Như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
3 : Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
4 : Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠.
5 : Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược. Như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn.
6 : Dùng làm trợ từ. Như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa.
7 : Ðạo.
8 : Ðường.
9 : Sắc, tốt.