畢 tất (11n)

1 : Xong, hết. Học hết hạn học gọi là tất nghiệp 畢業.
2 : Ðủ hết. Như quần hiền tất tập 群賢畢至 mọi người hiền đều họp đủ hết.
3 : Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
4 : Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
5 : Cái tờ, cái thư. Như thủ tất 手畢 cái tờ tay viết.
6 : Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
7 : Kín.
8 : Nhanh nhẹn.